Thực đơn
Taitō (tỉnh) Phân cấp hành chínhNăm 1945 (năm Chiêu Hòa thứ 20), có 3 quận.[1]
Quận (郡 gun) | ||
---|---|---|
Tên | Kanji | Kana |
Quận Taitō | 臺東郡 | たいとうぐん |
Quận Kanzan | 關山郡 | かんざんぐん |
Quận Shinkō | 新港郡 | しんこうぐん |
Quận được chia thành thị xã (街, nhai) và làng (庄, trang):
Quận | Tên | Kanji | Ghi chú |
---|---|---|---|
Taitō 臺東郡 | Thị xã Taitō | 臺東街 | Thành phố Đài Đông và phần phía đông của Ti Nam ngày nay |
Làng Tamari | 太麻里庄 | Thái Ma Lí ngày nay | |
Làng Daibu | 大武庄 | Đại Vũ, Đài Đông ngày nay | |
Làng Kashōtō | 火燒島庄 | Lục Đảo ngày nay | |
Khu bản địa | 蕃地 | Kim Phong, Lan Tự, Đạt Nhân và phần phía tây của Ti Nam ngày nay | |
Pinan | 卑南庄 | Bãi bỏ năm 1944, nhập vào thị xã Taitō. | |
Kanzan 關山郡 | Thị xã Kanzan | 關山街 | Quan Sơn, Đài Đông ngày nay |
Làng Ikegami | 池上庄 | Trì Thượng ngày nay | |
Làng Shikano | 鹿野庄 | Lộc Dã ngày nay | |
Khu bản địa | 蕃地 | Diên Bình, Đài Đông và Hải Đoan ngày nay | |
Shinkō 新港郡 | Thị xã Shinkō | 新港街 | Thành Công, Đài Đông ngày nay |
Làng Nagahama | 長濱庄 | Trường Tân ngày nay | |
Làng Toran | 都蘭庄 | Đông Hà, Đài Đông ngày nay |
Thực đơn
Taitō (tỉnh) Phân cấp hành chínhLiên quan
Taitō, Tokyo Taitō (tỉnh) Tái tổ hợp di truyền Tái tổ hợp tương đồng Taito Tái tổ hợp không tương đồng Taito Hashimoto Taidō Taihō (tàu sân bay Nhật) Taiyō (lớp tàu sân bay)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Taitō (tỉnh) https://books.google.com/books?id=qMXqeYL0h8UC https://www.wikidata.org/wiki/Q697884#identifiers https://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00403445 https://viaf.org/viaf/252948378 https://www.worldcat.org/identities/viaf-252948378